Ván gỗ lót sàn MDF phủ Laminate là một loại vật liệu lát sàn cao cấp, kết hợp giữa cốt gỗ MDF (Medium Density Fiberboard) và bề mặt phủ Laminate, mang lại độ bền cao, thẩm mỹ sang trọng và khả năng chống trầy xước tốt. Dưới đây là các đặc điểm chính:
1. Cấu tạo của ván gỗ lót sàn MDF phủ Laminate
• Lớp cốt gỗ MDF: Được làm từ sợi gỗ tự nhiên nghiền mịn, ép chặt dưới áp suất cao, giúp ván có độ cứng tốt và bề mặt phẳng mịn.
• Lớp phủ Laminate: Là lớp bề mặt nhân tạo có kết cấu nhiều lớp, được ép nhiệt lên cốt gỗ, giúp bảo vệ ván khỏi trầy xước, ẩm mốc và tăng độ bền.
• Lớp cân bằng (mặt dưới): Một lớp melamine hoặc giấy cân bằng giúp ổn định ván, chống ẩm từ mặt nền.
2. Ưu điểm
• Thẩm mỹ cao: Bề mặt có nhiều mẫu mã vân gỗ tự nhiên, hiện đại, đa dạng màu sắc, phù hợp với nhiều phong cách nội thất.
• Độ bền tốt: Nhờ lớp Laminate chống trầy xước, chịu lực tốt, không dễ cong vênh.
• Chống ẩm, dễ vệ sinh: Lớp phủ Laminate có khả năng chống bám bẩn, dễ lau chùi bằng khăn ẩm.
• Lắp đặt nhanh chóng: Có thể sử dụng hệ thống hèm khóa để dễ dàng lắp ghép mà không cần keo.
3. Nhược điểm
• Khả năng chịu nước kém hơn so với ván gỗ HDF: Nếu tiếp xúc nước trong thời gian dài, cốt MDF có thể bị phồng.
• Không thích hợp cho khu vực ẩm ướt: Nhà vệ sinh, khu vực ngoài trời không nên sử dụng loại ván này.
4. Ứng dụng
• Lát sàn cho phòng khách, phòng ngủ, văn phòng, showroom.
• Dùng trong các không gian nội thất có yêu cầu thẩm mỹ cao, nhưng không tiếp xúc nước thường xuyên.
Ván gỗ MDF phủ Laminate là một lựa chọn lý tưởng cho những ai yêu thích vẻ đẹp sang trọng, hiện đại với mức giá hợp lý hơn so với gỗ tự nhiêN.
Thông tin sản phẩm
Định dạng | ||
Chiều rộng | 200 | mm |
Chiều dài | 1220 | mm |
Số lượng ván mỗi hộp | 11 | |
Diện tích trên mỗi hợp | 2.684 | m2 |
Cạnh vát | ép vát cạnh trên 2 hoặc 4 mặt | |
Độ dày | 12 | mm |
Hệ thống hèm khóa | Uniclic | |
Bảo hành chống nước | 15 | năm |
Thông số kỹ thuật
Phương pháp | Thông số | Yêu cầu tiêu chuẩn | Kết quả kiểm tra | Kết quả | |
Độ bền uốn tĩnh | Gía trị trung bình | .>=35.0 MPa | 38.8 MPa | Đạt | |
Gía trị tối thiểu | >=28 MPa | 33.4 MPa | Đạt | ||
Độ bền liên kết trong |
| >=1 MPa | 1.4 MPa | Đạt | |
Gía trị tối thiểu | >=0.8 MPa | 1.23 MPa | Đạt | ||
Hàm lượng ẩm | 3.0 - 10.0 % | 5.7 % | Đạt | ||
Mật độ | >=0.85 g/cm3 | 0.88 g/cm3 | Đạt | ||
Độ giãn nở do thấm nước | <=18 % | 11% | Đạt | ||
Độ bền bề mặt | Gía trị trung bình | >=1.0 MPa | 1.5 MPa | Đạt | |
Gía trị tối thiểu | >=0.8 MPa | 1.29 MPa | Đạt | ||
Chống nứt/vỡ khi chịu nóng/lạnh | Không nứt, không bong tróc | Không vết đen, không bong tróc | Đạt | ||
Khả năng chống trầy xước | 4.0N không vỡ bề mặt | 4.0N không vỡ bề mặt | Đạt | ||
Độ bền mài mòn | cấp độ dân dụng | >=4000 vòng | 6000 vòng | Đạt | |
Chống cháy bề mặt ( tàn thuốc lá) | Không có vết đen, nứt hay bong bóng | Không có vết đen, nứt hay bong bóng | Đạt | ||
Chịu nhiệt khô | Không nứt, không bong bóng | Không nứt, không bong bóng | Đạt | ||
Chống nứt bề mặt | Không có vết nứt | Không có vết nứt | Đạt | ||
Chống bám bẩn & ăn mòn | Không bị ô nhiễm, không bị ăn mòn | Không bị ô nhiễm, không bị ăn mòn | Đạt | ||
Khả năng chịu sốc (mm) | ≤ 10 | 5.7 | Đạt | ||
Phát thải formaldehyde (mg/L) | ≤ 1.5 | 0.3 | Đạt |